Kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 44 người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn
Ngày đăng : 21:29, 25/10/2023
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng cùng các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn. |
Theo đó, kết quả lấy phiếu tín nhiệm (Ba mức lấy phiếu tín nhiệm gồm: Tín nhiệm cao - Tín nhiệm - Tín nhiệm thấp) như sau:
1. Phó Chủ tịch nước Võ Thị Ánh Xuân: 410 - 65 - 06.
2. Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ: 437 - 32 - 11.
3. Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội Trần Thanh Mẫn: 414 - 63 - 04.
4. Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Khắc Định: 392 - 85 - 03.
5. Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Đức Hải: 391 - 87 - 02.
6. Phó Chủ tịch Quốc hội Trần Quang Phương: 426 - 49 - 03.
7. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội của Quốc hội Nguyễn Thúy Anh: 373 - 93 - 14.
8. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội Dương Thanh Bình: 312 - 154 - 15.
9. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Bùi Văn Cường: 396 - 80 - 05.
10. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội Vũ Hải Hà: 367 - 106 - 08.
11. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội Y Thanh Hà Niê K’đăm: 352 - 116 - 12.
12. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội Lê Quang Huy: 375 - 101 - 04.
13. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội Lê Thị Nga: 354 - 83 - 05.
14. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội Vũ Hồng Thanh: 365 - 73 - 04.
15. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội Nguyễn Thị Thanh: 381 - 55 - 05.
16. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội Lê Tấn Tới: 361 - 77 - 02.
17. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội Hoàng Thanh Tùng: 365 - 73 - 03.
18. Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục của Quốc hội Nguyễn Đắc Vinh: 346 - 84 - 12.
19. Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính: 373 - 90 - 17.
20. Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái: 384 - 90 - 06.
21. Bộ trưởng Bộ Công thương Nguyễn Hồng Diên: 229 - 189 - 61.
22. Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Đào Ngọc Dung: 279 - 164 - 35.
23. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng: 312 - 142 - 26.
24. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Huỳnh Thành Đạt: 187 - 222 - 71.
25. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang: 448 - 29 - 04.
26. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lê Minh Hoan: 316 - 148 - 17.
27. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Nguyễn Thị Hồng: 308 - 143 - 30.
28. Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng: 262 - 167 - 52.
29. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Văn Hùng: 219 - 200 - 62.
30. Bộ trưởng Bộ Y tế Đào Hồng Lan: 239 - 186 - 54.
31. Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm: 329 - 109 - 43.
32. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Hầu A Lềnh: 260 - 185 - 36.
33. Bộ trưởng Bộ Tư pháp Lê Thành Long: 371 - 102 - 07.
34. Bộ trưởng Bộ Xây dựng Nguyễn Thanh Nghị: 306 - 152 - 19.
35. Tổng Thanh tra Chính phủ Đoàn Hồng Phong: 263 - 195 - 22.
36. Bộ trưởng Bộ Tài chính Hồ Đức Phớc: 334 - 119 - 24.
37. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Nguyễn Kim Sơn: 241 - 166 - 72.
38. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn: 370 - 102 - 08.
39. Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Trần Văn Sơn: 328 - 137 - 14.
40. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Nguyễn Văn Thắng: 237 - 197 - 45.
41. Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phạm Thị Thanh Trà: 353 - 110 - 17.
42. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Nguyễn Hòa Bình: 311 - 142 - 28.
43. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao Lê Minh Trí: 337 - 130 - 11.
44. Tổng Kiểm toán Nhà nước Ngô Văn Tuấn: 292 - 173 - 14.