Kết quả thi tuyển Kiểm sát viên cao cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp phía Nam năm 2016

23/01/2017 01:06

Căn cứ kết quả chấm thi, Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên thông báo điểm thi đối với người tham dự kỳ thi tuyển chức danh kiểm sát viên cao cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên sơ cấp năm 2016

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có thông báo điểm thi, người dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả bài thi đến Hội đồng thi tuyển.

Chỉ xem xét, giải quyết đơn đề nghị phúc khảo được gửi trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện đến Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên (Phòng 401, Vụ Tổ chức cán bộ Viện kiểm sát nhân dân tối cao, số 44 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

Sau thời gian quy định trên, Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên không giải quyết các trường hợp đề nghị phúc khảo kết quả bài thi.

DANH SÁCH ĐIỂM THI KIỂM SÁT VIÊN CAO CẤP, TRUNG CẤP, SƠ CẤP
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ PHÍA NAM NĂM 2016

Số TT
Số báo danh
Họ và tên
Năm sinh
Chức danh-Chức vụ
Đơn vị công tác
Đơn vị           cử dự thi
Điểm thi
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi viết
Thi trắc nghiệm
Tổng điểm
I
 
Dự thi KSV cao cấp
 
 
 
 
 
 
 
 
1
01
Đỗ Xuân
Ân
1972
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
51
82
133
2
02
Huỳnh Đông
Bắc
1967
KSVTC-CVP
Văn phòng
Kiên Giang
60
80
140
3
03
Đinh Văn
Chánh
1967
KSVTC-PP
Phòng 10
Kon Tum
50
86
136
4
04
Nguyễn Văn
Chiến
1969
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
64
80
144
5
05
Vũ Hồng
Cường
1970
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
52
74
126
6
06
Trần Ngọc
Đảm
1963
ĐTVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
61
72
133
7
07
Đặng Thọ
Định
1965
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
63
76
139
8
08
Nguyễn Kim
Đoạn
1963
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
70
62
132
9
09
Nguyễn Văn
Đức
1970
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
75
80
155
10
10
Bùi Thị
Dung
1974
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
62
70
132
11
11
Quách Đức
Dũng
1973
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
60
80
140
12
12
Nguyễn Vi
Dũng
1972
KSV TC
Phòng 10
TP. HCM
55
66
121
13
13
Nguyễn Trí
Dũng
1977
KSVTC-PP
Phòng 1
Trà Vinh
52
68
120
14
14
Trần Anh
Dũng
1965
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
54
72
126
15
15
Nguyễn Hữu
Hậu
1962
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
51
80
131
16
16
Huỳnh Thị Ngọc
Hoa
1971
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
80
86
166
17
17
Lê Văn
Hồng
1959
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
63
76
139
18
18
Nguyễn Thị Tiểu
Hồng
1965
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
53
80
133
19
19
Đinh Gia
Hưng
1963
KSVTC-VT
VKSND tỉnh
Sóc Trăng
61
74
135
20
20
Nguyễn Mậu
Hưng
1968
KSVTC-PP
Phòng 11
Bình Phước
56
80
136
21
21
Hà Văn
Hừng
1966
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
60
86
146
22
22
Trần Quang
Khải
1962
KSVTC-VT
VKSND tỉnh
Hậu Giang
56
66
122
23
23
Huỳnh Văn
Lưu
1961
KSVTC-VT
VKSND tỉnh
Đồng Nai
58
80
138
24
24
Võ Phong
Lưu
1964
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
62
84
146
25
25
Nguyễn Thị
Mai
1965
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
60
90
150
26
26
Phạm Công
Minh
1968
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
69
90
159
27
27
Nguyễn Nhật
Nam
1962
KSVTC-PVT
VKSND TP
TP. HCM
60
76
136
28
28
Phạm Văn
Nhàn
1973
KSV TC
Phòng 11
TP. HCM
59
68
127
29
29
Nguyễn Thanh
Phong
1971
KSVTC-PVT
QK9
VKSQSTW
63
88
151
30
30
Nguyễn Văn
Phượng
1964
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
58
74
132
31
31
Nguyễn Đình
Quang
1963
KSVTC-VT
VKSND tỉnh
Gia Lai
72
68
140
32
32
Ra
1966
KSVTC-TP
Phòng 10
TP. Đà Nẵng
73
78
151
33
33
Vũ Thanh
Sơn
1964
KSVTC-PP
Phòng 12
Bình Phước
52
66
118
34
34
Nguyễn Minh
Sơn
1967
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
57
94
151
35
35
Phạm Văn
Thân
1964
KSVTC-TP
Phòng 9
Bạc Liêu
53
76
129
36
36
Nguyễn Xuân
Thanh
1969
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
80
82
162
37
37
Đoàn Ngọc
Thanh
1972
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
60
78
138
38
38
Nguyễn Thị
Thanh
1964
KTVC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
55
88
143
39
39
Bùi Văn
Thành
1974
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
40
90
130
40
40
Lê Phước
Thạnh
1968
KSVTC-TP
Phòng 12
TP. Đà Nẵng
54
90
144
41
41
Phạm Văn
Thọ
1960
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
58
78
136
42
42
Nguyễn Tấn
Thông
1970
KSVTC-PTP
Phòng 3
Vĩnh Long
50
72
122
43
43
Nguyễn Khánh
Toàn
1972
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
73
78
151
44
44
Nguyễn Hải
Tuấn
1965
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
55
74
129
45
45
Phạm Thị Thanh
Tuyết
1976
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
57
74
131
46
46
Phạm Thị
Út
1968
KSV TC
Phòng 9
TP. HCM
50
76
126
47
47
Đoàn Văn
Vâng
1964
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
50
68
118
48
48
Nguyễn Thế
Vinh
1968
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
58
86
144
49
49
Đặng Như
Vĩnh
1970
KSVTC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
65
86
151
50
50
Nguyễn Việt
Hùng
1965
KSVTC-PVT
QK7
VKSQSTW
72
78
150
Số TT
Số báo danh
Họ và tên
Năm sinh
Chức danh-Chức vụ
Đơn vị công tác
Đơn vị           cử dự thi
Điểm thi
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi viết
Thi trắc nghiệm
Tổng điểm
II
Dự thi KSV trung cấp
1
01
Trần Thị Thúy
Ái
1972
KSVSC
Phòng 10
TP. HCM
50
82
132
2
02
Lưu Thúy
Ái
1981
KSVSC
H. Cao Lãnh
Đồng Tháp
68
76
144
3
03
Nguyễn Thị Thanh
An
1980
KSV SC
Phòng 3
Lâm Đồng
67
68
135
4
04
Đặng Trường
An
1981
KSVSC-PVT
H. Hòa Thành
Tây Ninh
52
82
134
5
05
Nguyễn Phước
An
1964
KSVSC
H. Gò Công Tây
Tiền Giang
50
74
124
6
06
Dương Thanh
An
1983
KSVSC
H. Thới Lai
TP Cần Thơ
50
82
132
7
07
Trương Ngọc Duy
Ân
1981
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
50
74
124
8
08
Nguyễn Xuân
Anh
1967
KSVSC-PVT
TX. Ninh Hòa
Khánh Hòa
58
66
124
9
09
Trương Thị Lan
Anh
1983
KSVSC
Phòng 2
Bà Rịa-Vũng Tàu
65
80
145
10
10
Hoàng
Anh
1973
KSVSC-PVT
H. Trảng Bom
Đồng Nai
62
72
134
11
11
Vũ Thị Lan
Anh
1981
KSVSC-PVT
H. Cẩm Mỹ
Đồng Nai
70
66
136
12
12
Nguyễn Thị Hải
Anh
1983
KSVSC
Phòng 9
Đăk Lăk
53
90
143
13
13
Nguyễn Tuấn
Anh
1974
KSVSC-VT
TX. Ayun Pa
Gia Lai
65
82
147
14
14
Trang Hoàng
Anh
1983
KSVSC
TP. Cà Mau
Cà Mau
70
80
150
15
15
Bùi Thị Kim
Anh
1983
KSVSC
Phòng 2
Kiên Giang
75
78
153
16
16
Nguyễn Ngọc
Anh
1981
KSVSC
H. Châu Thành
Trà Vinh
70
78
148
17
17
Nguyễn Thị Phụng
Anh
1973
KSVSC
Phòng 7
Thừa Thiên Huế
65
82
147
18
18
Nguyễn Nam
Anh
1966
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
66
84
150
19
19
Hoàng Nam
Bắc
1979
KSVSC-PVT
Quận 10
TP. HCM
61
86
147
20
20
Mai Thị
Bắc
1967
KSVSC-PVT
H. Long Điền
Bà Rịa-Vũng Tàu
60
74
134
21
21
Đoàn Đắc
Bắc
1975
KSVSC
Phòng 9
Cà Mau
60
68
128
22
22
Phạm Văn
Bạc
1973
KSVSC-PVT
 KV2 BĐ BP
Quân sự
63
86
149
23
23
Phạm Văn
Bảng
1970
KSV SC
Phòng 3
Lâm Đồng
53
72
125
24
24
Võ Ngọc
Bảo
1965
KSVSC-PVT
TX. Buôn Hồ
Đăk Lăk
72
80
152
25
25
Bùi Văn
Bạo
1963
KSVSC-PVT
H. Gò Dầu
Tây Ninh
55
78
133
26
26
Phạm Văn
Bảy
1970
KSVSC-PVT
H. Lấp Vò
Đồng Tháp
59
84
143
27
27
Nguyễn Ngọc
1976
KSVSC
Phòng 11
Vĩnh Long
64
78
142
28
28
Phạm Đình
Bến
1970
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
64
76
140
29
29
Cao Văn
Bền
1970
KSVSC-PVT
Q. Cái Răng
TP Cần Thơ
61
56
117
30
30
Lý Phước
Bền
1982
KSVSC
H. Duyên Hải
Trà Vinh
60
70
130
31
31
Nguyễn Ngọc
Bích
1968
KSVSC-PVT
H. Long Hồ
Vĩnh Long
62
76
138
32
32
Lê Văn
Biết
1981
KSVSC-PVT
H. Tân Biên
Tây Ninh
68
78
146
33
33
Đinh Văn
Biểu
1974
KSVSC-VT
H. Vĩnh Thạnh
Bình Định
52
72
124
34
34
Lê Nhật
Bình
1966
KSVSC-PVT
Q. Tân Phú
TP. HCM
55
84
139
35
35
Hà Thanh
Bình
1966
KSVSC-PVT
Q. Thủ Đức
TP. HCM
62
74
136
36
36
Võ Gia
Bình
1973
KSVSC-PVT
 H. Bình Chánh
TP. HCM
57
76
133
37
37
Nguyễn Thái
Bình
1976
KSVSC-VT
H. Tây Trà
Quảng Ngãi
56
76
132
38
38
Nguyễn Thị Mỹ
Bình
1974
KSVSC
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
60
76
136
39
39
Quách Hoà
Bình
1982
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
73
78
151
40
40
Trần Thị Xuân Linh
Byă
1981
KSVSC
Phòng 9
Đăk Lăk
70
76
146
41
41
Lê Văn
Cẩn
1970
KSVSC-PVT
TP. Thủ Dầu Một
Bình Dương
56
64
120
42
42
Lê Trần
Cảnh
1964
KSVSC-PVT
H. Krông Năng
Đăk Lăk
62
76
138
43
43
Lê Trung
Chánh
1971
KSVSC-VT
H. Phú Tân
An Giang
61
86
147
44
44
Nguyễn Trung
Chánh
1981
KSVSC-PTP
Phòng TKTP
TP. HCM
61
86
147
45
45
Lê Văn
Chất
1972
KSVSC
 KV2 BĐ BP
Quân sự
60
82
142
46
46
Trịnh Minh
Châu
1980
KSVSC
Phòng 12
Đồng Nai
68
80
148
47
47
Nguyễn Thị Minh
Châu
1974
KSVSC-PVT
H. Gò Dầu
Tây Ninh
50
80
130
48
48
Thân Văn
Chẻo
1974
KSVSC-PVT
H. Chơn Thành
Bình Phước
62
84
146
49
49
Kha Hữu
Chí
1970
KSVSC-PVT
H. Giồng Riềng
Kiên Giang
59
82
141
50
50
Nguyễn Thành
Chiến
1967
KSVSC-PVT
TP. Tân An
Long An
55
72
127
51
51
Nguyễn Đăng
Chiến
1977
KSVSC
H. Xuyên Mộc
Bà Rịa-Vũng Tàu
66
78
144
52
52
Phan Văn
Chiến
1977
KSVSC-PVT
H. Đắk Mil
Đăk Nông
58
80
138
53
53
Trần Quyết
Chiến
1979
KSVSC
TP. Buôn Ma Thuột
Đăk Lăk
56
74
130
54
54
Tăng
Chiến
1979
KSVSC-PVT
 KV71 QK7
Quân sự
54
76
130
55
55
Mai Trường
Chinh
1970
KSVSC
TX. Cai Lậy
Tiền Giang
61
74
135
56
56
Lưu Hoài
Chính
1974
KSVSC
Q. Phú Nhuận
TP. HCM
55
72
127
57
57
Trần Trọng
Chính
1971
KSVSC-PVP
Văn phòng
Bình Định
58
78
136
58
58
Lê Văn
Chính
1979
KSVSC
H. Lai Vung
Đồng Tháp
53
88
141
59
59
Nguyễn Minh
Chung
1975
KSVSC-TP
Phòng TKTP
Bình Định
64
80
144
60
60
Lương Thị
Chung
1977
KSVSC
Q. Ngũ Hành Sơn
TP. Đà Nẵng
68
78
146
61
61
Trần Văn
Chung
1970
KSVSC-PVT
TP. Bảo Lộc
Lâm Đồng
51
68
119
62
62
Nguyễn Hữu
1967
KSVSC-PVT
H. Tuy Phong
Bình Thuận
67
70
137
63
63
Nguyễn Chí
Công
1978
KSVSC-PVT
TP. Vĩnh Long
Vĩnh Long
81
78
159
64
64
Đặng Hữu
Công
1969
KSVSC-PVT
H. Long Thành
Đồng Nai
62
72
134
65
65
Lê Thu
Cúc
1971
KSVSC-PVT
Q. Tân Phú
TP. HCM
65
80
145
66
66
Mai Văn
Cường
1970
KSVSC
Phòng 9
Bình Định
77
80
157
67
67
Huỳnh Chí
Cường
1979
KSVSC
TP. Tam Kỳ
Quảng Nam
66
84
150
68
68
Lê Quốc
Cường
1987
KSVSC-PVT
TP. Tây Ninh
Tây Ninh
80
84
164
69
69
Võ Văn
Cường
1980
KSVSC
Phòng 1
Gia Lai
70
82
152
70
70
Lê Tấn
Cường
1982
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
85
86
171
71
71
Nguyễn Bá
Đại
1965
KSVSC-PVT
H. Tánh Linh
Bình Thuận
71
74
145
72
72
Huỳnh Thị
Đạm
1973
KSVSC-PVT
TP. Cao Lãnh
Đồng Tháp
71
74
145
73
73
Nguyễn Hồng
Dân
1964
KSVSC
Q. Tân Phú
TP. HCM
40
82
122
74
74
Danh
1974
KSVSC-PP
Phòng 15
Bà Rịa-Vũng Tàu
67
76
143
75
75
Nguyễn Thị
Đào
1981
KSVSC-PVT
H. Lâm Hà
Lâm Đồng
Không dự thi
76
76
Phan Đình
Đạo
1971
KSVSC-VT
H. Tiên Phước
Quảng Nam
78
76
154
77
77
Lê Hữu
Đạt
1970
KSVSC-PVT
H. Lai Vung
Đồng Tháp
57
72
129
78
78
Huỳnh Tấn
Đạt
1978
KSVSC-PVT
TP. Trà Vinh
Trà Vinh
59
78
137
79
79
Nguyễn Ngọc
Dẽ
1980
KSVSC
TP. Cà Mau
Cà Mau
61
78
139
80
80
Lê Kiều
Diễm
1982
KSVSC
Phòng 7
Cà Mau
75
82
157
81
81
Trịnh Huy
Diễn
1974
KSVSC-PVT
TP Kon Tum
Kon Tum
73
82
155
82
82
Nguyễn Văn
Điện
1978
KSVSC
TP. Cà Mau
Cà Mau
67
76
143
83
83
Vương Quốc
Diệu
1975
KSVSC-PVT
H. Phú Quốc
Kiên Giang
66
72
138
84
84
Các Thị Ngọc
Diệu
1979
KSVSC
 QK9
Quân sự
62
76
138
85
85
Bùi Thị
Doan
1983
KSVSC
Phòng 15
Bà Rịa-Vũng Tàu
71
90
161
86
86
Nguyễn Quốc
Doanh
1976
KSVSC
Phòng 8
Bình Định
60
88
148
87
87
Nguyễn Quốc
Doanh
1971
KSVSC-PVT
TP.Pleiku
Gia Lai
60
82
142
88
88
Đặng Văn
Đông
1974
KSVSC-PVT
H. Bảo Lâm
Lâm Đồng
66
84
150
89
89
Nguyễn Thanh
Đông
1982
KSVSC-PVT
H. Châu Thành
Tây Ninh
53
78
131
90
90
Trịnh Thanh
1968
KSVSC-PVT
H. Gò Công Đông
Tiền Giang
50
78
128
91
91
Nguyễn Văn
Dự
1979
KSVSC
H. Lấp Vò
Đồng Tháp
50
82
132
92
92
Vũ Hữu
Dự
1969
KSVSC-PVT
H. Hòn Đất
Kiên Giang
52
82
134
93
93
Lê Hữu
Đức
1973
KSVSC-PVT
Quận 11
TP. HCM
70
84
154
94
94
Nguyễn Văn
Đức
1970
KSVSC-PVT
Q. Thủ Đức
TP. HCM
59
78
137
95
95
Ngô Minh
Đức
1972
KSVSC-PVT
H. Bến Cầu
Tây Ninh
60
80
140
96
96
Dương Văn
Đức
1981
KSVSC
TP. Buôn Ma Thuột
Đăk Lăk
50
74
124
97
97
Võ Minh
Đức
1965
KSVSC-PVT
H. Châu Thành
Kiên Giang
57
58
115
98
98
Nguyễn Ngọc
Dung
1970
KSVSC-PTP
Phòng TKTP
Vĩnh Long
65
66
131
99
99
Lang Thị
Dung
1982
KSVSC-PTP
Phòng 15
Đăk Lăk
72
66
138
100
100
Huỳnh Thị Mỹ
Dung
1979
KSVSC
Phòng 11
Kiên Giang
53
70
123
101
101
Trần Thị Ngọc
Dung
1976
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
52
82
134
102
102
Nguyễn Thị
Dùng
1980
KSVSC
Phòng 10
Quảng Nam
65
86
151
103
103
Cao Thanh
Dũng
1972
KSVSC-VT
TP. Bến Tre
Bến Tre
59
84
143
104
104
Nguyễn Văn
Dũng
1974
KSVSC-PVT
Quận 1
TP. HCM
60
70
130
105
105
Trần Tuấn
Dũng
1971
KSVSC-PVT
Quận 5
TP. HCM
59
76
135
106
106
Nguyễn Trí
Dũng
1971
KSVSC
H. Xuyên Mộc
Bà Rịa-Vũng Tàu
57
80
137
107
107
Lê Văn
Dũng
1966
KSVSC-PVT
H. Tân Châu
Tây Ninh
57
58
115
108
108
Tào Văn
Dũng
1969
KSVSC-PVT
H. CưKuin
Đăk Lăk
54
76
130
109
109
Vũ Văn
Dũng
1978
KSVSC
Phòng 2
Gia Lai
76
64
140
110
110
Nguyễn Thành
Được
1964
KSVSC-VT
H. Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
60
64
124
111
111
Lê Hoàng
Dương
1977
KSVSC-PVT
TX. Dĩ An
Bình Dương
65
70
135
112
112
Hồ Thị Thùy
Dương
1975
KSVSC
Phòng 12
Thừa Thiên Huế
50
72
122
113
113
Nguyễn Đức
Đương
1973
KSVSC-PVT
TX. Đồng Xoài
Bình Phước
66
80
146
114
114
Nguyễn Thành
Duy
1981
KSVSC-PVP
Văn phòng
Gia Lai
80
74
154
115
115
Phạm Ba
Duy
1982
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
70
72
142
116
116
Nguyễn Thị Lệ
Duyên
1968
KSVSC
H. Chợ Lách
Bến Tre
50
66
116
117
117
Võ Sử
Em
1979
KSVSC-PVT
TP. Bạc Liêu
Bạc Liêu
68
80
148
118
118
Phạm Thị Hương
Giang
1973
KSVSC-PVT
Quận 9
TP. HCM
63
92
155
119
119
Nguyễn Hồng
Giang
1978
KSVSC-PVT
Q. Hải Châu
TP. Đà Nẵng
72
84
156
120
120
Đào Thị Quỳnh
Giang
1977
KSVSC
Phòng 3
Đồng Nai
70
82
152
121
121
Nguyễn Thị Ngọc
Giàu
1973
KSVSC-PVT
Quận 2
TP. HCM
54
80
134
122
122
Phạm Thị Ngọc
Giàu
1983
KSVSC-PVT
TX. Tân Uyên
Bình Dương
65
78
143
Số TT
Số báo danh
Họ và tên
Năm sinh
Chức danh-Chức vụ
Đơn vị công tác
Đơn vị           cử dự thi
Điểm thi
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi viết
Thi trắc nghiệm
Tổng điểm
II
Dự thi KSV trung cấp
123
123
Lương Thị Thu
1966
KSVSC-PVT
TP. Tân An
Long An
68
84
152
124
124
Tô Mạnh
1974
KSVSC
Quận 8
TP. HCM
73
82
155
125
125
Hoàng Thị Thanh
1974
KSVSC
TX. Thuận An
Bình Dương
62
72
134
126
126
Lưu Thu
1975
KSVSC-PVT
Q. Sơn Trà
TP. Đà Nẵng
62
74
136
127
127
Nguyễn Văn
1964
KSVSC-PVT
TX. Long Khánh
Đồng Nai
62
80
142
128
128
Phạm Thế
1976
KSVSC-PVT
H. CưM’Gar
Đăk Lăk
66
80
146
129
129
Nguyễn Văn
1962
KSVSC-PVT
H. Bắc Bình
Bình Thuận
68
74
142
130
130
Huỳnh Thu
1968
KSVSC-PVT
TP. Cà Mau
Cà Mau
68
70
138
131
131
Nguyễn Đình
Hải
1976
KSVSC-PVT
TP. Cam Ranh
Khánh Hòa
65
90
155
132
132
Trần Quốc
Hải
1973
KSVSC-PVT
H. Tịnh Biên
An Giang
61
80
141
133
133
Huỳnh Thanh
Hải
1968
KSVSC
Phòng 10
TP. HCM
60
74
134
134
134
Nguyễn Việt
Hải
1967
KSVSC-PVT
Quận 8
TP. HCM
56
70
126
135
135
Phạm Ngọc
Hải
1976
KSVSC-PVT
TX. Bình Long
Bình Phước
56
74
130
136
136
Nguyễn Thanh
Hải
1976
KSVSC-PVT
H. Tân Phú
Đồng Nai
65
68
133
137
137
Võ Hồng
Hải
1975
KSVSC
Phòng 12
Đồng Nai
61
72
133
138
138
Trần Đình
Hải
1979
KSVSC
Văn Phòng
Quảng Nam
64
68
132
139
139
Hồ Thuận
Hải
1979
KSVSC
H. Hòa Thành
Tây Ninh
67
78
145
140
140
Nguyễn Trường
Hận
1968
KSVSC-VT
TP. Vị Thanh
Hậu Giang
58
74
132
141
141
Ngô Thị
Hằng
1970
KSVSC-PVT
Quận 1
TP. HCM
67
74
141
142
142
Phạm Thị Thu
Hằng
1974
KSVSC-PVT
Quận 8
TP. HCM
60
82
142
143
143
Hoàng Thị
Hằng
1983
KSVSC
Phòng 11
Đăk Nông
59
72
131
144
144
Lâm Dạ
Hằng
1983
KSVSC
Phòng 1
Sóc Trăng
69
80
149
145
145
Nguyễn Quang
Hạnh
1973
KSVSC-PVT
H. Châu Thành
Đồng Tháp
62
72
134
146
146
Lê Thị Mỹ
Hạnh
1981
KSVSC
Phòng 10
Kon Tum
56
76
132
147
147
Lê Thị Việt
Hạnh
1977
KSVSC
Phòng 11
Kon Tum
57
84
141
148
148
Đặng Văn
Hào
1971
KSVSC-VT
H. Lăk
Đăk Lăk
56
76
132
149
149
Phan Văn
Hát
1966
KSVSC-VT
H. Tuy An
Phú Yên
55
72
127
150
150
Phan Văn
Hậu
1983
KSVSC-PVP
Văn phòng
Đồng Nai
54
76
130
151
151
Trương Thị Minh
Hậu
1980
KSVSC
Phòng 7
Quảng Nam
61
86
147
152
152
Hoàng
Hiến
1978
KSVSC
TP. Long Xuyên
An Giang
66
76
142
153
153
Nguyễn Thị
Hiền
1983
KSVSC-PVT
H. Thới Bình
Cà Mau
68
78
146
154
154
Lương Hữu
Hiệp
1981
KSVSC-PVT
H. Bến Cầu
Tây Ninh
69
78
147
155
155
Nguyễn Hồng
Hiệp
1981
KSVSC
Phòng 2
Bình Thuận
68
76
144
156
156
Huỳnh Thị Ngọc
Hiệp
1975
KSVSC-PVT
H. Hàm Thuận Bắc
Bình Thuận
71
74
145
157
157
Hồ Minh
Hiếu
1969
KSVSC
TX. Cai Lậy
Tiền Giang
50
56
106
158
158
Đỗ Lâm
Hiếu
1979
KSVSC-PVT
H. Bù Đốp
Bình Phước
55
76
131
159
159
Lý Văn
Hiếu
1974
KSVSC
TX. Ngã Năm
Sóc Trăng
50
64
114
160
160
Phạm Thị Thu
Hồ
1983
KSVSC
Phòng 2
Kiên Giang
61
72
133
161
161
Phạm Thị Thanh
Hoa
1981
KSVSC-PVT
 H. Đắk R’lấp
Đăk Nông
62
70
132
162
162
Vũ Thị liên
Hoa
1981
KSVSC
Phòng 11
Thừa Thiên Huế
70
72
142
163
163
Huỳnh Xuân
Hòa
1972
KSVSC-PVT
H. Vạn Ninh
Khánh Hòa
63
76
139
164
164
Lê Thị Thuận
Hòa
1977
KSVSC
Phòng 11
TP. HCM
55
78
133
165
165
Nguyễn Thị Như
Hòa
1968
KSVSC-PVT
Quận 4
TP. HCM
59
66
125
166
166
Hồ Văn
Hòa
1974
KSVSC-PVT
Quận 12
TP. HCM
67
72
139
167
167
Nguyễn Văn
Hòa
1967
KSVSC
Phòng 12
Đăk Nông
58
76
134
168
168
Đinh Tiến
Hòa
1983
KSVSC-PVT
H. Tuy Đức
Đăk Nông
70
76
146
169
169
Trần Minh
Hoàng
1975
KSVSC
H. Châu Thành
Tiền Giang
59
76
135
170
170
Dương Minh
Hoàng
1976
KSVSC
H. Châu Thành
Tiền Giang
68
74
142
171
171
Đặng Quốc
Hoàng
1982
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
63
86
149
172
172
Lâm
Hol
1980
KSVSC
TP. Sóc Trăng
Sóc Trăng
63
82
145
173
173
Bùi Ngọc
Hồng
1963
KSVSC-PVT
H. Cần Giuộc
Long An
58
66
124
174
174
Trương Thái
Hồng
1965
KSVSC-PVT
H. Dương Minh Châu
Tây Ninh
62
54
116
175
175
Nguyễn Thị Thúy
Hồng
1974
KSVSC
TP. Cà Mau
Cà Mau
60
72
132
176
176
Trần Thị
Huệ
1980
KSVSC
H. Chơn Thành
Bình Phước
62
80
142
177
177
Hoàng Ngọc
Huệ
1961
KSVSC-PVT
TP. Bảo Lộc
Lâm Đồng
51
82
133
178
178
Nguyễn Thị Minh
Huệ
1970
KSVSC
Phòng 8
Thừa Thiên Huế
58
70
128
179
179
Nguyễn Thị Thanh
Huệ
1977
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
53
74
127
180
180
Trần Văn
Hùng
1972
KSVSC-VT
TX. Cai Lậy
Tiền Giang
53
70
123
181
181
Nguyễn Đức
Hùng
1966
KSVSC-PVT
H. Cai Lậy
Tiền Giang
50
72
122
182
182
Tôn Mạnh
Hùng
1974
KSVSC
Quận 10
TP. HCM
55
76
131
183
183
Vũ Minh
Hùng
1980
KSVSC
Q. Bình Thạnh
TP. HCM
52
78
130
184
184
Nguyễn Văn
Hùng
1968
KSVSC-PVT
TP. Sa Đéc
Đồng Tháp
70
86
156
185
185
Lê Minh
Hùng
1979
KSVSC-VT
H. Phú Riềng
Bình Phước
50
70
120
186
186
Phan Mạnh
Hùng
1968
KSVSC-PVT
H. Vĩnh Cửu
Đồng Nai
60
84
144
187
187
Hoàng Thị
Hương
1974
KSVSC
TP. Vũng Tàu
Bà Rịa-Vũng Tàu
52
64
116
188
188
Lê Thị Ngọc
Hương
1971
KSVSC-PVT
H. Đức Trọng
Lâm Đồng
70
74
144
189
189
Trần Thị Thanh
Hương
1969
KSVSC-PVT
TP. Tây Ninh
Tây Ninh
60
84
144
190
190
Nguyễn Thị Kim
Hường
1979
KSVSC-PVT
TP. Long Xuyên
An Giang
66
82
148
191
191
Nguyễn Thị
Hường
1975
KSVSC
Phòng 7
Bình Thuận
52
78
130
192
192
Nguyễn Thu
Hường
1974
KTV-CVP
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
56
78
134
193
193
Lâm Phước
Hưởng
1967
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
52
62
114
194
194
Nguyễn Quốc
Huy
1970
KSVSC-PVT
H. Xuân Lộc
Đồng Nai
60
76
136
195
195
Hoàng Tuấn Lê
Huy
1975
KSVSC-PVT
H. Đức Trọng
Lâm Đồng
78
60
138
196
196
Đỗ Quốc
Huy
1982
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
50
70
120
197
197
Đặng Thị Thanh
Huyền
1982
KTV
Phòng 8
Đồng Nai
63
80
143
198
198
Nguyễn Văn
Huyện
1980
KSVSC-PVT
 H. Củ Chi
TP. HCM
56
80
136
199
199
Nay
Jar
1971
KSVSC-PVT
H.Chư Sê
Gia Lai
35
68
103
200
200
Y Dim
KBuôr
1962
KSVSC-PVT
H. Krông Păk
Đăk Lăk
30
48
78
201
201
Đặng Thị Phương
Kha
1982
KSVSC
H. Châu Thành
Bến Tre
65
82
147
202
202
Phan Văn
Khải
1980
KSVSC
H. Bù Đăng
Bình Phước
54
80
134
203
203
Nguyễn Thị Diễm
Khanh
1977
KSVSC
Phòng 7
TP. HCM
76
88
164
204
204
Nguyễn Huệ
Khanh
1974
KSVSC
Phòng 3
Ninh Thuận
61
88
149
205
205
Phan Thị Diên
Khanh
1973
KSVSC
Phòng 15
Ninh Thuận
52
70
122
206
206
Nguyễn Thị
Khánh
1968
KSVSC-PVT
TP. Tuy Hòa
Phú Yên
54
72
126
207
207
La Quốc
Khánh
1979
KSVSC
Q. Bình Thuỷ
TP Cần Thơ
50
74
124
208
208
Phan Đình
Khoa
1981
KSVSC
H. Năm Căn
Cà Mau
64
70
134
209
209
Nguyễn Văn
Khoanh
1966
KSVSC-PVT
H. Hòa Thành
Tây Ninh
53
66
119
210
210
Trần Minh
Khôi
1969
KSVSC-PVT
TX. Giá Rai
Bạc Liêu
51
62
113
211
211
Nguyễn Hạ Vĩ
Khôi
1978
KSVSC-PVT
TP.Phan Thiết
Bình Thuận
59
74
133
212
212
Huỳnh Minh
Khởi
1979
KSVSC-PVT
TP. Rạch Giá
Kiên Giang
59
80
139
213
213
Nguyễn Minh
Khuê
1973
KSVSC
H. Đất Đỏ
Bà Rịa-Vũng Tàu
56
76
132
214
214
Lê Văn
Khương
1968
KSVSC-PVT
Q. Hải Châu
TP. Đà Nẵng
56
74
130
215
215
Lê Trung
Kiên
1964
KSVSC-PVT
 H. Bình Chánh
TP. HCM
50
66
116
216
216
Phan Thành
Kiệt
1974
KSVSC-PVT
H. Phú Giáo
Bình Dương
58
66
124
217
217
Ngô Văn
Kim
1963
KSVSC-PVT
H.Đăk Đoa
Gia Lai
75
76
151
218
218
Bùi Như
Lạc
1977
KSVSC-PVT
TX. Thuận An
Bình Dương
66
78
144
219
219
Trần Văn
Lai
1983
KSVSC
Phòng 7
Đăk Lăk
52
78
130
220
220
Trần Hà
Lâm
1972
KSVSC-PVT
TP Đà Lạt
Lâm Đồng
50
80
130
221
221
Phùng Thị
Lan
1982
KSVSC
Phòng 10
TP. HCM
65
72
137
222
222
Lại Thị
Lan
1965
KSVSC-PVT
Quận 10
TP. HCM
58
70
128
223
223
Hồ Thị Hương
Lan
1978
KSVSC
TX. Gia Nghĩa
Đăk Nông
69
70
139
224
224
Nguyễn Thị
Lan
1976
KSVSC-PVT
H. Định Quán
Đồng Nai
67
80
147
225
225
Nguyễn Ngọc
Lan
1982
KSVSC
Phòng 7
Cà Mau
52
74
126
226
226
Nguyễn Xuân
Lan
1980
KSVSC
Q. Ninh Kiều
TP Cần Thơ
59
68
127
227
227
Nguyễn Hữu
Lân
1970
KSVSC-PVT
H. Hoài Nhơn
Bình Định
66
74
140
228
228
Dương Thị Hồng
Lánh
1982
KSVSC
H. Châu Thành
Trà Vinh
40
70
110
229
229
Nguyễn An
Lập
1964
KSVSC-PVT
Quận 8
TP. HCM
70
72
142
230
230
Trần Tấn
Lập
1981
KSVSC
TP.Thủ Dầu Một
Bình Dương
60
72
132
231
231
Ngô Văn
Lập
1971
KSVSC-PVT
H. Tân Biên
Tây Ninh
60
78
138
232
232
Phạm Minh
Lập
1977
KSVSC
H. Càng Long
Trà Vinh
60
72
132
233
233
Trần Văn
Lèo
1967
KSVSC-TP
Phòng 8
Kiên Giang
59
68
127
234
234
Trần Thanh
Lịch
1979
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
50
76
126
235
235
Nguyễn Văn
Liệt
1979
KSVSC-PVT
TP. Sa Đéc
Đồng Tháp
60
82
142
236
236
Nguyễn Hữu
Liệt
1966
KSVSC
H. Mỹ Tú
Sóc Trăng
Không dự thi
237
237
Nguyễn Thị
Liễu
1966
KSVSC-PVT
TX. Dĩ An
Bình Dương
37
74
111
238
238
Lê Thị Thu
Liễu
1980
KSVSC-PVP
VPTH
Lâm Đồng
78
98
176
239
239
Bùi Thị Cẩm
Linh
1981
KSVSC-PVP
Văn phòng
Vĩnh Long
63
98
161
240
240
Nguyễn Thị Mộng
Linh
1979
KSVSC
H. Hóc Môn
TP. HCM
62
86
148
241
241
Nguyễn Đức
Linh
1980
KSVSC-PVT
TX. Bến Cát
Bình Dương
53
62
115
242
242
Phạm Ái
Linh
1983
KSVSC-PVT
Q. Liên Chiểu
TP. Đà Nẵng
82
94
176
243
243
Bùi Thùy
Linh
1984
KSVSC
Phòng 7
Kon Tum
Không dự thi
244
244
Trương Hoàng
Lo
1979
KSVSC
Phòng 3
Cà Mau
53
74
127
245
245
Nguyễn Thị
Loan
1983
KSVSC
Phòng 8
TP Cần Thơ
50
78
128
246
246
Cao Nguyên
Lộc
1981
KSVSC
H. Đất Đỏ
Bà Rịa-Vũng Tàu
69
86
155
247
247
Phạm Thành
Lộc
1981
KSVSC
Q. Ô Môn
TP Cần Thơ
55
78
133
248
248
Trần Hồng
Long
1972
KSVSC
H. Hóc Môn
TP. HCM
60
70
130
249
249
Nguyễn Hải
Long
1970
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
50
76
126
250
250
Phan Thị
Lựu
1975
KSVSC
Q. Hải Châu
TP. Đà Nẵng
70
88
158
Số TT
Số báo danh
Họ và tên
Năm sinh
Chức danh-Chức vụ
Đơn vị công tác
Đơn vị           cử dự thi
Điểm thi
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi viết
Thi trắc nghiệm
Tổng điểm
II
Dự thi KSV trung cấp
251
251
Phạm Văn
Luyến
1978
KSVSC
TP. Trà Vinh
Trà Vinh
50
86
136
252
252
Lương Ngọc
Luyện
1962
KSVSC-TP
Phòng TKTP
Kon Tum
50
76
126
253
253
Võ Ngọc
Luyện
1982
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
60
78
138
254
254
Nguyễn Thị Thanh
Mai
1969
KSVSC-PVT
Q. Thủ Đức
TP. HCM
57
80
137
255
255
Đoàn Thị Thanh
Mai
1983
KSVSC
Phòng 2
Quảng Nam
73
84
157
256
256
Lê Thị Trúc
Mai
1971
KSVSC
H. Đắk Hà
Kon Tum
58
80
138
257
257
Lê Thị
Màu
1981
KSVSC
Phòng 11
Cà Mau
60
78
138
258
258
Nguyễn Văn
Mến
1966
KSVSC-PVT
H. Giồng Trôm
Bến Tre
52
70
122
259
259
Nguyễn Thanh
Minh
1964
KSVSC-PVT
Quận 9
TP. HCM
65
58
123
260
260
Nguyễn Thị Tuyết
Minh
1972
KSVSC-PVT
 H. Hóc Môn
TP. HCM
56
80
136
261
261
Nguyễn T.Nguyệt
Minh
1981
KSVSC-PP
Phòng TKTP
Bà Rịa-Vũng Tàu
65
86
151
262
262
Phạm Xuân
Minh
1981
KSVSC-CVP
Văn phòng
Bình Phước
76
78
154
263
263
Nguyễn Hoàng
Minh
1983
KSVSC
H. Cờ Đỏ
TP Cần Thơ
63
86
149
264
264
Phạm Thị Nguyệt
Minh
1980
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
73
86
159
265
265
Quách Xía
Muội
1980
KSVSC
TP. Cà Mau
Cà Mau
59
74
133
266
266
Phạm Quang
Mươi
1965
KSVSC-PVT
H. CưM’Gar
Đăk Lăk
64
80
144
267
267
Trịnh Út
Mười
1982
KSVSC
H. Hòa Bình
Bạc Liêu
67
76
143
268
268
Đặng Văn
Mỳ
1969
KSVSC-PVT
H. Tân Châu
Tây Ninh
56
62
118
269
269
Bùi Hồng
Nam
1974
KSVSC
Phòng TKTP
Khánh Hòa
60
82
142
270
270
Trần Quốc
Nam
1978
KSVSC-PVT
TP. Mỹ Tho
Tiền Giang
67
90
157
271
271
Trần Thanh
Nam
1979
KSVSC-PTP
Phòng TKTP
TP. HCM
67
90
157
272
272
Hồ Hải
Nam
1975
KSVSC-PVT
TP.Phan Rang-TC
Ninh Thuận
50
88
138
273
273
Võ Văn
Nam
1981
KSVSC-PVT
TX. Bến Cát
Bình Dương
69
76
145
274
274
Cao Thanh
Nam
1984
KSVSC-PVP
Văn phòng
Bình Phước
72
82
154
275
275
Trần Văn
Nam
1968
KSVSC-VT
H. Đam Rông
Lâm Đồng
72
86
158
276
276
Trần Thanh
Nam
1976
KSVSC
H. Mỹ Xuyên
Sóc Trăng
56
86
142
277
277
Nguyễn Thành
Năng
1976
KSVSC
Phòng 12
An Giang
67
80
147
278
278
Lê Văn
Nếu
1971
KSVSC-PVT
H. Ba Tri
Bến Tre
68
78
146
279
279
Trần Thị Kiều
Nga
1966
KSVSC-PVT
H. Bến Lức
Long An
50
78
128
280
280
Trần Thị Thùy
Nga
1979
KSVSC-PVT
TP. Bạc Liêu
Bạc Liêu
65
78
143
281
281
Nguyễn Thị
Nga
1980
KSVSC
TX Bình Long
Bình Phước
61
82
143
282
282
Nguyễn Thị
Nga
1982
KSVSC
Văn Phòng
Đăk Lăk
61
84
145
283
283
Đồng Thị Thanh
Nga
1969
KSVSC-PVT
Q. Ô Môn
TP Cần Thơ
60
82
142
284
284
Nguyễn Thị
Ngân
1977
KSVSC-PVT
TP. Mỹ Tho
Tiền Giang
64
80
144
285
285
Nguyễn Thị
Ngát
1971
KTV-CVP
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
65
78
143
286
286
Quan Tuấn
Nghĩa
1982
KSVSC
TP. Bạc Liêu
Bạc Liêu
64
78
142
287
287
Lê Huy
Nghĩa
1981
KSVSC
TP.Thủ Dầu Một
Bình Dương
64
72
136
288
288
Nguyễn
Nghĩa
1965
KSVSC-PVT
TP. Hội An
Quảng Nam
65
60
125
289
289
Trần Văn
Nghiệp
1980
KSVSC
H. Thạnh Trị
Sóc Trăng
66
72
138
290
290
Trần Minh
Ngọc
1976
KSVSC-PVT
Q. Bình Thạnh
TP. HCM
62
80
142
291
291
Chu Thị
Ngọc
1980
KSV SC
Phòng 10
Lâm Đồng
73
78
151
292
292
Bành Bảo
Ngọc
1970
KSVSC-PVT
TP. Rạch Giá
Kiên Giang
50
78
128
293
293
Giang Thị Kim
Ngữ
1982
KSVSC
H. Phong Điền
TP Cần Thơ
72
82
154
294
294
Trần Văn
Nguyên
1967
KSVSC-PVT
H. Tháp Mười
Đồng Tháp
60
84
144
295
295
Trần Duy
Nguyên
1978
KSVSC
Phòng 9
Bình Thuận
69
76
145
296
296
Võ Thị Minh
Nguyệt
1977
KSVSC-PVT
H. Châu Đức
Bà Rịa-Vũng Tàu
66
76
142
297
297
Trần Thị Thanh
Nhàn
1982
KSVSC
Phòng 7
Bình Thuận
68
74
142
298
298
Tống Việt
Nhân
1977
KSVSC
H. Chợ Gạo
Tiền Giang
71
64
135
299
299
Nguyễn Thành
Nhân
1982
KSVSC-PVT
TP. Thủ Dầu Một
Bình Dương
62
72
134
300
300
Hoàng Phước
Nhân
1971
KSVSC-PVT
H. Đồng Phú
Bình Phước
68
78
146
301
301
Huỳnh Văn
Nhân
1983
KSVSC
H. Hòn Đất
Kiên Giang
70
80
150
302
302
Phan Thanh
Nhanh
1977
KSVSC
TP. Trà Vinh
Trà Vinh
68
56
124
303
303
Dương Văn
Nhất
1980
KSVSC
Phòng 1
Bình Định
78
82
160
304
304
Vương Minh
Nhật
1964
KSVSC
Phòng 1
Khánh Hòa
60
62
122
305
305
Đỗ Thị Hồng
Nhi
1982
KSVSC
Q. Cái Răng
TP Cần Thơ
61
70
131
306
306
Nguyễn Văn
Nhỏ
1978
KSVSC
H. Hồng Dân
Bạc Liêu
51
72
123
307
307
Nguyễn Thị Hồng
Nhung
1982
KSVSC-PTP
Văn phòng
TP. HCM
61
66
127
308
308
Hoàng Thị
Nhung
1981
KTV
Phòng 7
Bà Rịa-Vũng Tàu
61
66
127
309
309
Đỗ Thị Tuyết
Nhung
1982
KSVSC
Phòng 7
Kiên Giang
50
78
128
310
310
Phan Minh
Nhựt
1980
KSVSC
Phòng 12
Quảng Ngãi
74
76
150
311
311
Trần Minh
Nhựt
1972
KSVSC-PVT
H. Nhơn Trạch
Đồng Nai
56
74
130
312
312
Thân Thị Hồng
Nở
1980
KSVSC
H. Cầu Ngang
Trà Vinh
50
78
128
313
313
Nguyễn Thị Ngọc
Nữ
1983
KSVSC
TX. Bến Cát
Bình Dương
70
84
154
314
314
Nguyễn Văn
Nước
1965
KSVSC-PVT
 H. Củ Chi
TP. HCM
50
66
116
315
315
Nguyễn Thị Tú
Oanh
1977
KSVSC
Phòng 7
Bình Định
62
74
136
316
316
Hồ Tấn
Pháp
1973
KSVSC-PVT
H. Thới Bình
Cà Mau
50
78
128
317
317
Tạ Hoàng
Phi
1973
KSVSC
Phòng 7
Tây Ninh
71
78
149
318
318
Huỳnh Hồng
Phil
1981
KSVSC-PVT
Q. Ninh Kiều
TP Cần Thơ
75
74
149
319
319
Trần Thị
Pho
1977
KSVSC-PVT
TP. Bến Tre
Bến Tre
50
76
126
320
320
Nguyễn Phạm Tố
Phong
1982
KSVSC-PVP
Văn phòng
Bình Định
57
74
131
321
321
Hoàng Văn
Phong
1972
KSVSC
Phòng 2
Bình Thuận
60
80
140
322
322
Lý Ngọc
Phú
1982
KSVSC
Phòng 15
Cà Mau
56
82
138
323
323
Đỗ Hữu
Phúc
1983
KSVSC
Phòng 1
Bến Tre
62
86
148
324
324
Nguyễn Hoàng
Phúc
1981
KSVSC
Văn phòng
Bến Tre
61
86
147
325
325
Nguyễn Mai Bảo
Phúc
1975
KSVSC-PVT
TP. Nha Trang
Khánh Hòa
74
86
160
326
326
Lê Văn
Phục
1975
KSVSC
H. Tam Nông
Đồng Tháp
69
74
143
327
327
Nguyễn Văn
Phụng
1961
KSVSC-PVT
TP. Quy Nhơn
Bình Định
50
86
136
328
328
Ngô Văn
Phước
1964
KSVSC-VT
H. Vạn Ninh
Khánh Hòa
68
74
142
329
329
Nguyễn Ngọc
Phước
1958
KSVSC-PVT
Quận 2
TP. HCM
50
62
112
330
330
Thân Trọng Minh
Phương
1967
KSVSC
Phòng 10
TP. HCM
65
82
147
331
331
Đỗ Văn
Phương
1972
KSV SC
Phòng 9
Lâm Đồng
71
76
147
332
332
Nguyễn Thị Bích
Phương
1976
KSVSC
Phòng 12
Kon Tum
50
80
130
333
333
Đàm Thị
Phương
1981
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
71
78
149
334
334
Hoàng Thị
Phượng
1970
KSVSC-PVT
TX. An Khê
Gia Lai
67
76
143
335
335
Nguyễn Thị Mỹ
Phượng
1979
KSVSC
Phòng 12
Trà Vinh
61
66
127
336
336
Tào Minh
Quân
1979
KSVSC
Quận 10
TP. HCM
63
78
141
337
337
Phan Hoàng
Quân
1979
KTV-PVP
Văn phòng
Đồng Nai
72
84
156
338
338
Nguyễn Viết
Quân
1975
KSV SC
Phòng 15
Lâm Đồng
73
70
143
339
339
Lưu Đức
Quang
1959
KSVSC-PVT
Q. Phú Nhuận
TP. HCM
62
68
130
340
340
Lê Hào
Quang
1980
KSVSC-PVT
H. Phù Cát
Bình Định
66
76
142
341
341
Hồ Hồng
Quang
1972
KSVSC
Phòng 3
Quảng Ngãi
60
74
134
342
342
Bùi Văn
Quang
1980
KSVSC
Phòng 15
Đăk Nông
69
88
157
343
343
Tạ Thanh
Quang
1973
KSVSC-PVT
H. Trảng Bom
Đồng Nai
63
70
133
344
344
Nguyễn Tấn
Quang
1976
KSVSC-PVT
 KV92 QK9
Quân sự
66
80
146
345
345
Trần Nhựt
Quảng
1969
KSVSC-PVT
TP. Rạch Giá
Kiên Giang
59
82
141
346
346
Đặng Văn
Quốc
1977
KSVSC
H. Cầu Ngang
Trà Vinh
45
70
115
347
347
Trần Phú
Quý
1974
KSVSC
Q. Bình Tân
TP. HCM
50
76
126
348
348
Mai Thị Đào
Quyên
1977
KSVSC
H. Chợ Gạo
Tiền Giang
67
84
151
349
349
Lê Thị Tố
Quyên
1983
KSVSC
Phòng 7
Đăk Nông
69
82
151
350
350
Nguyễn Thị Lệ
Quyên
1981
KSVSC-PVT
H. Trảng Bàng
Tây Ninh
56
84
140
351
351
Võ Văn
Quyền
1965
KSVSC
Phòng 9
Quảng Ngãi
52
86
138
352
352
Trần Đăng
Ry
1973
KSVSC-PVT
TP. Tuy Hòa
Phú Yên
53
78
131
353
353
Trần Thanh
Sang
1971
KSVSC-PVT
H. Tháp Mười
Đồng Tháp
62
68
130
354
354
Nguyễn Văn
Sáu
1967
KSVSC-PVT
H. Đông Hòa
Phú Yên
51
76
127
355
355
Chu Thị
Sáu
1980
KSVSC
Phòng 15
Kon Tum
71
74
145
356
356
Nguyễn Thị
Sáu
1977
KSVSC-PVT
Q. Thốt Nốt
TP Cần Thơ
56
78
134
357
357
Lê Diệu
Sen
1972
KSVSC-PVT
Q. Tân Bình
TP. HCM
60
60
120
358
358
Bùi Tấn
Sinh
1960
KSVSC-PVT
H. Điện Bàn
Quảng Nam
77
62
139
359
359
Mai Ngọc
Số
1964
KSVSC-PVT
H. Phú Quốc
Kiên Giang
54
62
116
360
360
Bùi Ngọc
Sơn
1978
KSVSC-PVT
H. Tân Thành
Bà Rịa-Vũng Tàu
59
68
127
361
361
Nguyễn Thanh
Sơn
1982
KSVSC-PVT
TX. Thuận An
Bình Dương
76
84
160
362
362
Nguyễn
Sơn
1983
KSVSC
Q. Ngũ Hành Sơn
TP. Đà Nẵng
65
82
147
363
363
Trịnh Anh
Sơn
1964
KSVSC
Q. Hải Châu
TP. Đà Nẵng
70
54
124
364
364
Tạ Văn
Sơn
1980
KSVSC-PVT
H. Lâm Hà
Lâm Đồng
Không dự thi
365
365
Hà Viết
Sơn
1968
KSVSC-PVT
TP. Huế
Thừa Thiên Huế
69
84
153
366
366
Võ Đăng
Sỹ
1970
KSVSC-PVT
H. Núi Thành
Quảng Nam
55
72
127
367
367
Phạm Văn
Sỹ
1971
KSVSC-PVT
H. Trảng Bàng
Tây Ninh
70
76
146
368
368
Nguyễn Tấn
Tài
1978
KSVSC
Phòng 1
Đồng Tháp
68
82
150
369
369
Nguyễn Văn
Tám
1976
KSVSC
Phòng 1
Đăk Nông
78
84
162
370
370
Phan Minh
Tâm
1977
KSVSC
H. Thạnh Phú
Bến Tre
71
86
157
371
371
Hoàng Thị Thanh
Tâm
1975
KSVSC-PVT
H. Xuân Lộc
Đồng Nai
69
82
151
372
372
Nguyễn Minh
Tâm
1973
KSVSC
TP. Tây Ninh
Tây Ninh
59
88
147
Số TT
Số báo danh
Họ và tên
Năm sinh
Chức danh-Chức vụ
Đơn vị công tác
Đơn vị           cử dự thi
Điểm thi
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi viết
Thi trắc nghiệm
Tổng điểm
II
Dự thi KSV trung cấp
373
373
Trần Thanh
Tấn
1984
KSVSC
 KV93 QK9
Quân sự
68
82
150
374
374
Lương Hồng
Thái
1974
KSVSC
Phòng 1
Đăk Nông
52
86
138
375
375
Hà Sỹ
Thái
1980
KSVSC
H. Ngọc Hồi
Kon Tum
54
78
132
376
376
Bùi Văn
Thân
1981
KSVSC
TP. Cao Lãnh
Đồng Tháp
68
82
150
377
377
Nguyễn Văn
Thân
1970
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
62
70
132
378
378
Nguyễn Viết
Thắng
1971
KSVSC-VT
TX. Sông Cầu
Phú Yên
56
74
130
379
379
Nguyễn Công
Thắng
1979
KSVSC
Phòng 8
TP. HCM
58
70
128
380
380
Phan Việt
Thắng
1976
KSVSC
H. Hóc Môn
TP. HCM
50
68
118
381
381
Trần Nam
Thắng
1968
KSVSC-PVT
Q. Gò Vấp
TP. HCM
55
74
129
382
382
Trần Minh
Thắng
1977
KSVSC-PVT
H. Cao Lãnh
Đồng Tháp
62
72
134
383
383
Võ Hồng
Thắng
1977
KSVSC
Q. Ngũ Hành Sơn
TP. Đà Nẵng
70
74
144
384
384
Lê Nam
Thắng
1966
KTV
Phòng 1
Đăk Lăk
50
76
126
385
385
Phan Đức
Thắng
1976
KSVSC-PVT
 KV72 QK7
Quân sự
66
72
138
386
386
Nguyễn Kim
Thanh
1981
KSVSC-PVT
TX. Dĩ An
Bình Dương
70
72
142
387
387
Nguyễn Khắc
Thanh
1974
KSVSC-PVT
H. Bù Đăng
Bình Phước
68
64
132
388
388
Bùi Thị Thu
Thanh
1971
KSVSC-PVT
TP. Huế
Thừa Thiên Huế
72
72
144
389
389
Phan Thị Xuân
Thanh
1978
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
50
74
124
390
390
Mai Trung
Thành
1968
KSVSC-PVT
Q. Phú Nhuận
TP. HCM
55
72
127
391
391
Trần Văn
Thành
1978
KSVSC-PVT
H. Lộc Ninh
Bình Phước
52
72
124
392
392
Đinh Thị
Thảo
1977
KSVSC
Q. Bình Thạnh
TP. HCM
57
68
125
393
393
Phan Thành
Thi
1964
KSVSC-PVT
H. Giồng Riềng
Kiên Giang
53
62
115
394
394
Phạm Chí
Thiện
1976
KSVSC-PVT
H. Châu Thành
Tiền Giang
55
64
119
395
395
Nguyễn Quang
Thịnh
1982
KSVSC-PVT
H. Dầu Tiếng
Bình Dương
65
82
147
396
396
Lê Văn
Thọ
1970
KSVSC-PVT
H. Di Linh
Lâm Đồng
51
78
129
397
397
Lê Ngọc
Thọ
1973
KSVSC-VT
H. Hàm Tân
Bình Thuận
67
70
137
398
398
Trần Thị Kim
Thoa
1979
KSVSC
Phòng 10
Trà Vinh
72
76
148
399
399
Hoàng Văn
Thoán
1967
KSVSC-PVT
TP. Buôn Ma Thuột
Đăk Lăk
66
86
152
400
400
Phan Nhứt
Thống
1964
KSVSC
Phòng 12
TP. HCM
70
66
136
401
401
Võ Thị
Thu
1972
KSVSC-PVT
H. Đại Lộc
Quảng Nam
74
86
160
402
402
Trần Thị Minh
Thư
1983
KSVSC
Phòng 1
Kiên Giang
67
82
149
403
403
Nguyễn Thị Anh
Thư
1976
KSVSC
Q. Ninh Kiều
TP Cần Thơ
68
80
148
404
404
Nguyễn Kiều Anh
Thư
1980
KSVSC
 QK9
Quân sự
67
84
151
405
405
Trần Thanh
Thuận
1979
KSVSC-PVT
H. Cái Bè
Tiền Giang
66
80
146
406
406
Trần Thanh
Thuận
1982
KSVSC
H. Đông Hải
Bạc Liêu
62
84
146
407
407
Lê Thành
Thước
1963
KSVSC-PVT
H. EaKar
Đăk Lăk
69
72
141
408
408
Nguyễn Anh
Thương
1982
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
72
80
152
409
409
Trần Cao
Thượng
1976
KSVSC
H. Hóc Môn
TP. HCM
70
82
152
410
410
Trương Thị Thanh
Thúy
1979
KSVSC
Phòng 10
An Giang
74
88
162
411
411
Huỳnh Thị Mộng
Thúy
1984
KSVSC
H. Hòa Thành
Tây Ninh
65
90
155
412
412
Nguyễn Thị Diễm
Thúy
1982
KSVSC
Phòng 8
Cà Mau
66
86
152
413
413
Nguyễn Diệu
Thùy
1983
KSVSC-PP
Văn phòng
Bà Rịa-Vũng Tàu
66
84
150
414
414
Từ Thanh
Thùy
1974
KSVSC-PVT
H. Cái Nước
Cà Mau
64
80
144
415
415
Thiều Thanh
Thủy
1980
KSVSC-PVT
TP. Nha Trang
Khánh Hòa
64
78
142
416
416
Nguyễn Thị
Thủy
1981
KSVSC
H. Châu Thành
Hậu Giang
66
80
146
417
417
Nguyễn Thị Thu
Thủy
1975
KSVSC
Phòng 10
TP. HCM
59
76
135
418
418
Nguyễn Thị Thanh
Thủy
1976
KSVSC
H. Hóc Môn
TP. HCM
60
76
136
419
419
Phạm Hoàng Thu
Thủy
1973
KSVSC-PVT
TP. Quy Nhơn
Bình Định
83
82
165
420
420
Bùi Thị Minh
Thủy
1964
KSVSC-PVT
TP. Buôn Ma Thuột
Đăk Lăk
67
76
143
421
421
Trương Thị
Thủy
1966
KSVSC-PVT
H. EaH’Leo
Đăk Lăk
63
78
141
422
422
Lê Thị
Thủy
1969
KSVSC-PP
Phòng TKTP
Đăk Lăk
64
86
150
423
423
Lê Thị Bích
Thủy
1981
KSVSC
Phòng 7
Đăk Lăk
67
80
147
424
424
Trương Thị Thanh
Thủy
1974
KSVSC
Phòng 1
Kon Tum
70
74
144
425
425
Trần Thị Thu
Thủy
1980
KSVSC
TP Kon Tum
Kon Tum
76
82
158
426
426
Ngô Thị Thu
Thủy
1978
KSVSC
Phòng 9
Bình Thuận
67
86
153
427
427
Phạm Thị Thanh
Thủy
1969
KSVSC-PVT
H. Đức Linh
Bình Thuận
65
78
143
428
428
Đào Thị Lệ
Thủy
1966
KSVSC-VT
TX. Hà Tiên
Kiên Giang
60
80
140
429
429
Nguyễn Thị Thanh
Thủy
1979
KSVSC-PVT
Q. Bình Thuỷ
TP Cần Thơ
63
86
149
430
430
Hoàng Sỹ
Tiến
1979
KSVSC
TP. Vũng Tàu
Bà Rịa-Vũng Tàu
63
74
137
431
431
Từ Văn
Tiến
1982
KSVSC-PVT
TX. Tân Uyên
Bình Dương
55
76
131
432
432
Phan Thanh
Tình
1983
KSVSC
TP. Bạc Liêu
Bạc Liêu
79
86
165
433
433
Nguyễn Phước
Toán
1977
KSVSC-PVT
Q. Thanh Khê
TP. Đà Nẵng
66
60
126
434
434
Đỗ Đức
Toàn
1971
KSVSC
Phòng 9
TP. HCM
69
82
151
435
435
Trần Quốc
Toản
1972
KSVSC-PVT
TP. Long Xuyên
An Giang
50
82
132
436
436
Tăng Phước
Tới
1966
KSVSC-VT
H. Duyên Hải
Trà Vinh
50
70
120
437
437
Trần Duy
Tôn
1980
KSVSC-PVT
H. Bàu Bàng
Bình Dương
57
76
133
438
438
Nguyễn Phương
Trà
1978
KSVSC
Phòng 15
Bình Định
73
80
153
439
439
Trần Đoàn Bích
Trâm
1980
KSVSC
Phòng 9
TP. HCM
53
76
129
440
440
Trần Thanh Tú
Trân
1979
KSVSC-PVT
Q. Cái Răng
TP Cần Thơ
70
78
148
441
441
Nguyễn Thanh Bảo
Trân
1979
KSVSC
Q. Ninh Kiều
TP Cần Thơ
65
68
133
442
442
Nguyễn Thị Thùy
Trang
1975
KSVSC-VT
TP. Long Xuyên
An Giang
67
66
133
443
443
Nguyễn Thị Xuân
Trang
1972
KSVSC-PVT
Quận 7
TP. HCM
52
80
132
444
444
Hồ Sỹ Tường
Trang
1976
KSVSC
Phòng 1
Ninh Thuận
55
84
139
445
445
Nguyễn Ngọc
Trang
1978
KSVSC
H. Tháp Mười
Đồng Tháp
60
88
148
446
446
Đỗ Thị
Trang
1981
KSVSC
TX. Long Khánh
Đồng Nai
60
90
150
447
447
Nguyễn Thị Thu
Trang
1983
KSVSC
TP. Buôn Ma Thuột
Đăk Lăk
66
76
142
448
448
Đỗ Thị Thùy
Trang
1981
KSVSC-PVT
Q. Thốt Nốt
TP Cần Thơ
55
78
133
449
449
Nguyễn Lương
Tri
1982
KSVSC
Q. Ninh Kiều
TP Cần Thơ
52
76
128
450
450
Lê Minh
Trí
1973
KSVSC-VT
 H. Hóc Môn
TP. HCM
54
76
130
451
451
Lôi Vĩnh
Trí
1976
KSVSC
TP. Trà Vinh
Trà Vinh
53
80
133
Số TT
Số báo danh
Họ và tên
Năm sinh
Chức danh-Chức vụ
Đơn vị công tác
Đơn vị           cử dự thi
Điểm thi
Ghi chú
Nam
Nữ
Thi viết
Thi trắc nghiệm
Tổng điểm
II
Dự thi KSV trung cấp
452
452
Hồ Quang
Triều
1974
KSVSC
Phòng 1
Bình Phước
63
76
139
453
453
Nguyễn Trần Tuyền
Trinh
1980
KSVSC-PVT
TP. Châu Đốc
An Giang
72
84
156
454
454
Phạm Hồng
Trinh
1964
KSVSC-VT
H. Di Linh
Lâm Đồng
56
82
138
455
455
Nguyễn Văn
Trung
1976
KSVSC-PVT
H. Châu Thành
Bến Tre
53
78
131
456
456
Huỳnh Tấn
Trung
1969
KSVSC
Văn phòng
Khánh Hòa
73
72
145
457
457
Lê Đức
Trung
1974
KSVSC-PVT
 H.ChưPrông
Gia Lai
58
74
132
458
458
Nguyễn Minh
Trung
1982
KSVSC-PP
Phòng 15
Gia Lai
65
80
145
459
459
Phạm Thành
Trung
1975
KSVSC
Phòng 2
Kon Tum
54
80
134
460
460
Nguyễn Nam
Trung
1981
KSVSC
Phòng 7
Bình Thuận
50
84
134
461
461
Lương Thành
Trung
1964
KSVSC-PVT
H. Hòn Đất
Kiên Giang
68
54
122
462
462
Huỳnh Quang
Trung
1976
KSVSC-PVT
Q. Ninh Kiều
TP Cần Thơ
55
66
121
463
463
Đỗ Phước
Trung
1974
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 3
77
72
149
464
464
Lương Thanh
1981
KSVSC
H. Mộ Đức
Quảng Ngãi
71
80
151
465
465
Đặng Anh
1971
KSVSC-PVT
H. Thống Nhất
Đồng Nai
69
80
149
466
466
Trang Minh
1977
KSVSC-PVT
H. Châu Thành
Kiên Giang
61
82
143
467
467
Phạm Văn
1982
KSVSC-PVT
Q. Bình Thuỷ
TP Cần Thơ
50
68
118
468
468
Phan Thị
Tứ
1970
KSVSC
Phòng 9
Kon Tum
68
64
132
469
469
Lê Trung
Tuấn
1975
KSVSC
Q. Bình Tân
TP. HCM
75
82
157
470
470
Lã Phúc
Tuấn
1970
KSVSC-PVT
Quận 4
TP. HCM
57
84
141
471
471
Bùi Anh
Tuấn
1972
KSVSC-PVT
Q. Bình Tân
TP. HCM
72
84
156
472
472
Phạm Công
Tuấn
1965
KSVSC-PVT
TX. An Nhơn
Bình Định
77
80
157
473
473
Đoàn Anh
Tuấn
1983
KSVSC
H. Vĩnh Lợi
Bạc Liêu
71
78
149
474
474
Nguyễn Quốc
Tuấn
1978
KSVSC-PVT
H. Bắc Tân Uyên
Bình Dương
71
74
145
475
475
Nguyễn Ngọc
Tuấn
1965
KSVSC-PVT
H. Định Quán
Đồng Nai
64
74
138
476
476
Trần Quốc
Tuấn
1971
KSVSC
Phòng 8
Gia Lai
58
78
136
477
477
Trần Anh
Tuấn
1980
KSVSC
Phòng 1
Bình Thuận
64
76
140
478
478
Phạm Minh
Tuấn
1976
KSVSC-PVT
TP.Phan Thiết
Bình Thuận
62
74
136
479
479
Bùi Mạnh
Cường
1979
KSVSC-TP
Vụ 1
Tối cao
85
86
171
Chuyển từ phía Bắc
480
480
Võ Thị
Nhâm
1972
KSVSC-PVT
TP Vinh
Nghệ An
65
66
131
Chuyển từ phía Bắc
481
481
Lê Văn
Tuấn
1960
KSVSC-PVT
H. Hàm Thuận Nam
Bình Thuận
50
76
126
482
482
Phạm Chu
Tuấn
1975
KSVSC
Văn phòng
Tối cao
57
78
135
483
483
Trần Viết
Tuấn
1975
KSVSC
Viện nghiệp vụ
Cấp cao 2
51
80
131
484
484
Ngô Thanh
Tùng
1965
KSVSC-PVT
H. Châu Thành
Tiền Giang
59
78
137
485
485
Nguyễn Thanh
Tùng
1965
KSVSC
Quận 4
TP. HCM
55
80
135
486
486
Nguyễn Văn
Tùng
1973
KSVSC-PVT
Q. Tân Phú
TP. HCM
62
68
130
487
487
Nguyễn Văn
Tươi
1979
KSVSC
H. Châu Thành
Trà Vinh
67
62
129
488
488
Phạm Thanh
Tuyến
1967
KSVSC
H. Hóc Môn
TP. HCM
50
60
110
489
489
Nguyễn Hoàng
Tuyến
1978
KSVSC
Phòng 15
Bình Thuận
70
58
128
490
490
Trần Thị
Tuyết
1969
KSVSC
Phòng TKTP
Kon Tum
35
58
93
491
491
Lê Văn
Út
1979
KSVSC
H. Lai Vung
Đồng Tháp
62
76
138
492
492
Nguyễn Thị Đỗ
Uyên
1965
KSVSC
Phòng 12
Kon Tum
58
64
122
493
493
Lê Thị
Vân
1980
KSVSC
Phòng 8
Bình Định
66
84
150
494
494
Lê Quang
Vân
1978
KSVSC-PVT
H. Hớn Quản
Bình Phước
60
64
124
495
495
Nguyễn Hoàng
Vân
1970
KSVSC
H. Cù Lao Dung
Sóc Trăng
40
58
98
496
496
Y Hồng
Vân
1976
KSVSC-PVT
TP Kon Tum
Kon Tum
43
80
123
497
497
Bùi Thị
Vân
1976
KSVSC-PVT
Q. Ninh Kiều
TP Cần Thơ
57
84
141
498
498
Trương Xuân
Văn
1974
KSVSC
TX. Thuận An
Bình Dương
63
78
141
499
499
Đàm Thị
Vang
1980
KSVSC
TX. Đồng Xoài
Bình Phước
65
74
139
500
500
Nguyễn Thành
Vi
1973
KSVSC-PVT
H. Diên Khánh
Khánh Hòa
78
86
164
501
501
Trịnh Thùy
Vi
1983
KSVSC
Phòng 1
Quảng Ngãi
62
78
140
502
502
Trần Thị
Việt
1964
KSVSC-PVT
H. EaH’Leo
Đăk Lăk
50
70
120
503
503
Đặng Quốc
Việt
1975
KSVSC
Vụ 1
Tối cao
65
60
125
504
504
Dư Quốc
Việt
1978
KSVSC
Phòng 2
Gia Lai
52
72
124
505
505
Nguyễn Phúc
Vinh
1982
KSVSC
Phòng 3
Vĩnh Long
65
76
141
506
506
Lê Văn
Vinh
1967
KSVSC-PVT
H. Đức Hòa
Long An
64
80
144
507
507
Ngô Văn
Vinh
1967
KSVSC-PVT
H. Phù Mỹ
Bình Định
40
68
108
508
508
Đậu Thị Thành
Vinh
1974
KSVSC-VT
H. Cát Tiên
Lâm Đồng
50
66
116
509
509
Ngô Thị Thúy
Vinh
1972
KSVSC-PVT
TP.Pleiku
Gia Lai
62
72
134
510
510
Nguyễn Quốc
Vĩnh
1979
KSVSC
Phòng 8
Vĩnh Long
50
64
114
511
511
Trương Văn
1965
KSVSC-PTP
Phòng 15
Long An
64
74
138
512
512
Nguyễn Thanh
1981
KSVSC-PVT
H. Bàu Bàng
Bình Dương
52
76
128
513
513
Trần Thanh
1980
KSVSC
Q. Ô Môn
TP Cần Thơ
59
62
121
514
514
Phạm Văn
Vừa
1963
KSVSC-PVT
H. Đức Hòa
Long An
52
70
122
515
515
Lê Thụy Phương
Vy
1980
KSVSC-PVT
TP. Tây Ninh
Tây Ninh
60
74
134
516
516
Võ Văn
Xử
1966
KSVSC-PVT
Q. Thanh Khê
TP. Đà Nẵng
56
62
118
517
517
Hồ Thị Thanh
Xuân
1969
KSVSC
Quận 2
TP. HCM
51
58
109
518
518
Võ Trần Thanh
Xuân
1972
KSVSC-PVT
H. Nhà Bè
TP. HCM
52
60
112
519
519
Lê Thị Thanh
Xuân
1980
KSVSC
TP. Trà Vinh
Trà Vinh
56
80
136
520
520
Lê Văn
Y
1979
KSVSC
H. Phước Long
Bạc Liêu
54
84
138
521
521
Trương Thuận
Yến
1979
KSVSC
H. Phụng Hiệp
Hậu Giang
50
72
122
522
522
Phan Thị Ngọc
Yến
1980
KSVSC
Phòng 9
Bình Dương
50
56
106

Cái buổi ban đầu… là Kiểm sát viên

(Kiemsat.vn) – Trong cuộc đời mỗi người đều có nhiều dấu ấn và những kỷ niệm không thể quên trong từng giai đoạn, mỗi kỷ niệm sẽ để lại những kinh nghiệm và bài học giúp chúng ta trưởng thành hơn. Đặc biệt là đối với những Kiểm sát viên mới vào Ngành, kết thúc giai đoạn sinh viên để bước vào nghề Kiểm sát sẽ là một hành trình mới mẻ với những dấu ấn khó quên và nhiều trải nghiệm thú vị.

Thi tuyển Kiểm sát viên sơ cấp, trung cấp đợt II – Khu vực phía Nam

(Kiemsat.vn) - Sáng ngày 02/11 tại Trường đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ Kiểm sát tại TP Hồ Chí Minh, VKSND tối cao tổ chức kỳ thi tuyển Kiểm sát viên trung cấp và sơ cấp đợt II năm 2017 khu vực phía Nam. Tiến sĩ Nguyễn Hải Phong, Phó Viện trưởng thường trực VKSND tối cao, Ủy viên thường trực Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên dự và phát biểu chỉ đạo tại Lễ khai mạc.
(0) Bình luận

Bài viết chưa có bình luận nào.

lên đầu trang